555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [trị sâu lông cho gà đá]
Trị là hành động chữa bệnh hoặc kiểm soát một điều gì đó.
chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể , làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo , (Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ , cai trị (nói tắt) ,
④ Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị 省 治, huyện trị 縣 治, v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治 下 dưới quyền cai trị.
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'trị'
2 ngày trước · Cùng trao đổi với bác sĩ về các dấu hiệu, triệu chứng, biểu hiện nhận biết của bệnh, tìm hiểu nguyên nhân, cách điều trị, phòng tránh bệnh.
Chính trị học là nghiên cứu quyền lực chính trị, phương thức giành quyền lực chính trị, các thiết chế và các hình thức tổ chức thực hiện quyền lực chính trị, các kiểu hệ thống chính trị đã có trong lịch sử và đang tồn tại trong thời đại ngày nay.
Tính từ trị (Cũ; kết hợp hạn chế) . Yên ổn, thái bình. Nước nhà yên. Loạn rồi lại trị.
Đối với điều trị bảo tồn và chế độ sinh hoạt, người bệnh trĩ cần thực hiện như sau: Tăng cường bổ sung chất xơ trong khẩu phần ăn là biện pháp hiệu quả để xử lý trĩ xuất huyết, cùng với việc tránh các chất kích thích như rượu và ớt.
5 thg 6, 2025 · Nếu bạn đang nghi ngờ mình mắc bệnh trĩ hoặc đã điều trị nhưng chưa dứt điểm, hãy đến bệnh viện để được tư vấn và điều trị kịp thời.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'trị' trong tiếng Việt. trị là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Bài viết được đề xuất: